Theo đó, danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng gồm:
- Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, gồm:
+ Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị
+ Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn
+ Tỷ lệ lập quy chế quản lý kiến trúc
+ Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng
- Hoạt động đầu tư xây dựng:
+ Tổng số giấy phép xây dựng được cấp
+ Tổng số công trình khởi công mới
+ Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng
+ Tổng số sự cố công trình xây dựng
+ Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng
+ Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình
+ Chỉ số giá xây dựng
- Phát triển đô thị
+ Số lượng đô thị
+ Diện tích đất đô thị
+ Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
- 04. Hạ tầng kỹ thuật
+ Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
+ Tổng công suất cấp nước
+ Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
+ Tỷ lệ dân số nội thành, nội thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
+ Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch
+ Tổng công suất xử lý nước thải đô thị
+ Tổng công suất xử lý nước thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
+ Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải
+ Tỷ lệ diện tích đất giao thông so với đất xây dựng đô thị
+ Tổng số lượng cây bóng mát được quản lý, chăm sóc trong đô thị
+ Tổng diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị
+ Tổng chiều dài đường đô thị
- Nhà ở
+ Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm
+ Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
- Vật liệu xây dựng: Một số sản phẩm vật liệu xây dựng
Thông tư 13/2023/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 01/3/2024 và bãi bỏ Thông tư 06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018.